Kalecin 500

Kalecin 500

clarithromycin

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Clarithromycin.
Chỉ định/Công dụng
NK đường hô hấp trên (viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan), đường hô hấp dưới (viêm phế quản, viêm phổi), viêm tai giữa, da & mô mềm (viêm nang lông). Phối hợp thuốc ức chế bơm proton hoặc thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 & thuốc kháng khuẩn khác diệt Helicobacter pylori trong điều trị loét dạ dày-tá tràng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Đợt điều trị 7-14 ngày. Người lớn: 500 mg/ngày, chia 2 lần; NK nặng: 500 mg x 2 lần/ngày. Trẻ em: 7.5 mg/kg/ngày, chia 2 lần; NK nặng: 15 mg/kg/ngày, chia 2 lần. Loét dạ dày: 500 mg x 2-3 lần/ngày, phối hợp thuốc khác.
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định
Quá mẫn với clarithromycin, nhóm macrolide. Dùng chung terfenadine.
Thận trọng
Bệnh nhân suy gan/thận, có thai/cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn tiêu hóa, đặc biệt trẻ em, có thể viêm đại tràng màng giả từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Phản ứng quá mẫn: ngứa, mề đay, ban da... Ít gặp: ứ mật, buồn nôn, nôn, chức năng gan bất thường, tăng bilirubin huyết, vàng da, sốt phát ban, tăng bạch cầu ưa eosin, mất khả năng nghe có thể hồi phục khi ngưng thuốc.
Tương tác
Carbamazepine, warfarin, alkaloid của Ergot, triazolam, lovastatin, disopyramide, phenytoin, cyclosporine, fluoxetine, tacrolimus, terfenadine, theophylline, digoxin, zidovudine.
Phân loại MIMS
Macrolid
Phân loại ATC
J01FA09 - clarithromycin ; Belongs to the class of macrolides. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Kalecin 500 Viên bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in